Kỹ sư máy tính tiếng Anh là gì
Xem nhanh
Kỹ sư máy tính là gì?
Kỹ sư máy tính hay còn gọi là Kỹ sư công nghệ thông tin là những chuyên gia về lĩnh vực công nghệ thông tin, họ cũng thành thạo về phần cứng và các thiết bị số khác. Ngoài ra họ còn có những kỹ năng lập trình quản lý thông tin trên máy, quản trị mạng máy tính, còn có khả năng thiết kế hoặc phát triển phần mềm…
Kỹ sư máy tính tiếng Anh là gì?
Kỹ sư máy tính tiếng Anh là : Computer engineer
Phiên âm : /kəm’pju:tə/ /,endʤi’niə/
Định nghĩa: Computer engineers are those who design and develop computer systems and other technological devices.
[Kỹ sư máy tính là người thiết kế và phát triển hệ thống máy tính và các thiết bị công nghệ khác]
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành IT:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
IT
(information technology) |
/ˌinfərˈˌmāSHən tekˈnäləjē/ | công nghệ thông tin |
Operating system | /ˈɑːpəreɪtɪŋ sɪstəm/ | hệ điều hành |
Multi-user | /ˌmʌlti ˈjuːzər/ | Đa người dùng |
Gateway | /ˈɡeɪtweɪ/ | thuốc viên |
Packet | /’pækit/ | Gói dữ liệu |
Port | /pɔːrt/ | Cổng |
Memory | /ˈmeməri/ | bộ nhớ |
Storage | /ˈstɔːrɪdʒ/ | :lưu trữ |
Graphics | /ˈɡræfɪks/ | đồ họa |
Hardware | /ˈhɑːdweə(r)/ | Phần cứng |
software | ˈsɒftweə(r)/ | phần mềm |
Yêu cầu cần có của một kỹ sư máy tính
- Hiểu biết về phần cứng
- Thiết kế phần mềm master .
- Biết viết lệnh lập trình
- Biết build máy cho riêng mình
- Có sự hiểu biết về các hệ điều hành khác như: Windows và Linux …
- Có kinh nghiệm trong tiếp xúc với các trình điều khiển thiết bị (drivers).
- Hiểu biết về hệ thống mạng và bảo mật.
- Có sự hiểu biết về phần mềm trong một lĩnh vực cụ thể.
- Biết sử dụng các ngôn ngữ lập trình như C ++, Java,
Một số từ vựng tiếng Anh các nghề khác:
Nghề nghiệp | trong Tiếng Anh |
doctor | bác sĩ |
dentist | nha sĩ |
builder | thợ xây dựng. |
cashier | thu ngân |
reporter | phóng viên |
tailor | thợ may |
chef | đầu bếp |
teacher | giáo viên |
TA (teacher assistant | trợ giảng |
Nguồn: https://fi-kf.info/