Cốt lết là phần thịt ở vị trí lưng của động vật, thường là heo, bò cừu nên ta có cốt lết heo, cốt lết bò, cốt lết cừu. thường khi lấy cốt lết người ta sẽ lấy luôn phần xương sườn và thịt dính trên đó nên còn có thể gọi là sườn cốt lết.
Cốt lết tiếng Anh là gì
Cốt lết là gì?
Cốt lết là phần thịt ở vị trí lưng của động vật, thường là heo, bò cừu nên ta có cốt lết heo, cốt lết bò, cốt lết cừu. thường khi lấy cốt lết người ta sẽ lấy luôn phần xương sườn và thịt dính trên đó nên còn có thể gọi là sườn cốt lết.
Thịt cốt lết là phần thịt trên lưng nên thường không có mỡ, hơn nữa có dính thêm phần xương nên khi nấu ăn sẽ không ngán nên sườn cốt lết rất được nhiều người ưa thích
Một số món ngon với sườn cốt lết có thể kê như là: sườn cốt lết chiên tỏi, sườn cốt lết nướng, sườn cốt lết bò nướng, sườn cốt lết hấp bia, sườn cốt lết
Cốt lết tiếng Anh là gì?
Cốt lết tiếng Anh là : Cutlet
Phiên âm : /ˈkʌtlət/
Định nghĩa: Cutlet is a thick slice of meat, especially lamb or pork (= meat from a pig), that is cooked and served with the bone still attached
[Cốt lết là một lát thịt dày, đặc biệt là thịt cừu hoặc thịt lợn (= thịt lợn), được nấu chín và phục vụ với xương vẫn còn dính]
Từ vựng các loại thịt
Bảng dưới đây liệt kê từ vựng tiếng Anh của một số loại thịt thông thường
Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
Heart | tim |
Ham | thịt đùi ( heo ) |
Kidney | thận |
Goat | thịt dê |
Goose / gesso | thịt ngỗng |
Ground meat | thịt xay |
Beef | thịt bò |
Pigeon | thịt bồ câu |
Meatball | thịt viên |
Lamb | thịt cừu |
Leg of lamb | đùi cừu |
Pork fat | Pork fat |
Lard | mỡ heo |
Liver | gan |
Nguồn: https://fi-kf.info/